Film cách nhiệt Hi Kool là thương hiệu được nhiều anh em mê xe quan tâm trong những năm gần đây. Vậy Hi Kool có chất lượng không? Mức giá ra sao? Có những loại nào? Tất cả những gì liên quan đến phim Hi Kool sẽ được Accecar giải đáp trong nội dung bài viết sau.
1. Đánh giá film cách nhiệt Hi Kool
Để có thể đánh giá, hãy cùng nhau tìm hiểu về các thông số, cấu tạo của loại phim này.
Bảng thông số kỹ thuật Hi Kool
Tiêu chí | Cản tia UV (%) | Cản tia hồng ngoại (%) | Độ phản gương(%) | Tỉ lệ truyền sáng (%) | Khả năng cách nhiệt (%) |
Phim cách nhiệt Hi Kool | từ 99% đến 100% | từ 50% đến 80% | từ 5% đến 10% | từ 10% đến 70% | từ 50% đến 75% |
Giải thích thông số kỹ thuật
- Cản tia UV: Chỉ số chống lại tia cực tím hay còn gọi là tia UV là vô cùng quan trọng, đảm bảo an toàn cho da, mắt và sức khỏe. Hi Kool được thiết kế sản xuất có chỉ số cản tia UV gần như tuyệt đối 100%. Vậy nên anh em dán loại phim này hãy an tâm khi sử dụng.
- Cản tia hồng ngoại: Thông số này được ký hiệu là IRR, chỉ số này vô cùng quan trọng mà anh em nên để ý khi dán. Bởi nó sẽ gây nóng xe ô tô nếu chỉ số tia hồng ngoại trên phim cách nhiệt không đạt. Với Hi Kool, chỉ số này sẽ rơi vào khoảng từ 50 đến 80%, tùy vào từng mã phim của sản phẩm.
- Độ phản gương: Được biểu thị bằng ký hiệu chính là VLR, thông số này liên quan đến lượng ánh sáng bị cản lại và đẩy ra ngoài môi trường. Chính vì thế mà sẽ giúp cho không gian xe hơi luôn thoải mái và đỡ chói mắt. Chỉ số này của Hi Kool có độ phản gương từ 5% đến 10%.
- Tỉ lệ truyền sáng: Sẽ được đo đặc bằng máy chuyên dụng. Đây chính là lượng ánh sáng đi từ bên ngoài qua kính và đi vào bên trong, được ký hiệu là VLT. Nếu chỉ số VLT thấp thì phim cách nhiệt sẽ tối, trường hợp cao thì phim sẽ sáng hơn, nhưng khả năng cao sẽ bị lóa. Hi Kool được thiết kế với tỷ lệ truyền sáng giao động khoảng 10 đến 70%, tùy loại.
- Khả năng cách nhiệt: Chỉ số này có ý nghĩa với các dòng phim cách nhiệt, cho phép lượng nhiệt ánh sáng đi vào bên trong xe nhiều hay ít. Lượng nhiệt sẽ tác động lên phim và kính theo 3 cách khác nhau cụ thể: bức xạ nhiệt, phản xạ nhiệt và đối lưu nhiệt. Nếu khả năng cách nhiệt của phim càng cao, thì bên trong xe sẽ an toàn và mát mẻ. Thương hiệu Hi Kool có chỉ số từ khoảng 50 đến 75%.
Cấu tạo của Hi Kool sẽ bao gồm nhiều lớp khác nhau. Được kết cấu từ 10 lớp mang đến cho người dùng những lợi ích thiết thực, cụ thể cấu tạo các lớp như sau:
- Lớp bảo vệ chống rạn nứt bề mặt
- Lớp màng Polyester trong suốt 1ly
- Hỗn hợp kim loại nặng
- Laminate kết dính bền
- Lớp bảo vệ đặc biệt
- Màng Polyester trong suốt 0.5 ly
- Lớp hấp thụ đào thải tia UV
- Lớp hấp thụ sức ép
- Màng lót bảo vệ bề mặt
Xem thêm: Đánh giá phim cách nhiệt Classic có tốt không? Bảng giá?
2. Bảng giá phim cách nhiệt Hi Kool
Bảng giá xe sedan 5 chỗ
Gói phim | Kính sườn sau | Kính sườn trước | Kính lưng | Kính lái | Tổng giá |
INNOVATIVE | 950.000 | 950.000 | 1.050.000 | 1.450.000 | 4.000.000 |
BLACK CARBON | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.750.000 | 2.750.000 | 7.000.000 |
HI – KOOL UVCARE | 1.950.000 | 1.950.000 | 2.150.000 | 3.450.000 | 8.500.000 |
Bảng giá xe SUV 7 chỗ
Gói phim | Kính khoang sau | Kính sườn sau | Kính sườn trước | Kính lưng | Kính lái | Tổng giá |
INNOVATIVE | 950.000 | 950.000 | 950.000 | 1.150.000 | 1.450.000 | 4.800.000 |
BLACK CARBON | 1.550.000 | 1.750.000 | 1.750.000 | 1.850.000 | 2.850.000 | 8.700.000 |
HI – KOOL UVCARE | 1.850.000 | 2.050.000 | 2.050.000 | 2.250.000 | 3.550.000 | 10.400.000 |
Bảng mã phim tương ứng
Gói phim | Kính lái | Khoang sau, kính lưng, sườn trước, sườn sau |
INNOVATIVE | IN50 | IN20,IN35 |
BLACK CARBON | BC50 | BC25,BC15 |
HI – KOOL UVCARE | UV70 | UV35,UV15 |
Xem thêm: Đánh giá 5 loại phim cách nhiệt ô tô của Mỹ tốt nhất
3. Các loại film cách nhiệt Hi Kool
Thương hiệu phim cách nhiệt Hi Kool có nhiều mã phim phong phú và đa dạng sẽ mang đến cho anh em nhiều sự chọn lựa khác nhau. Đặc biệt được chia thành 3 nhóm cụ thể như: UV Care, Innovative, Black…
Mã phim Hi Kool Innovative Series
Mã phim | Khả năng cách nhiệt (%) | Cản tia hồng ngoại (%) | Cản tia cực tím (%) | Tỷ lệ truyền sáng (%) | Độ phản gương (%) |
IN50 | 50 | 51 | 99 | 50 | 10 |
IN35 | 74 | 70 | 99 | 32 | 10 |
IN20 | 74 | 72 | 99 | 32 | 10 |
Mã phim Hi Kool Black Carbon
Mã phim | Khả năng cách nhiệt (%) | Cản tia hồng ngoại (%) | Cản tia cực tím (%) | Tỷ lệ truyền sáng (%) | Độ phản gương (%) |
BC50 | 61 | 67 | 99 | 55 | 10 |
BC25 | 60 | 72 | 99 | 26 | 8 |
BC15 | 66 | 80 | 99 | 16 | 7 |
Mã phim Hi Kool UV Care
Mã phim | Khả năng cách nhiệt (%) | Cản tia hồng ngoại (%) | Cản tia cực tím (%) | Tỷ lệ truyền sáng (%) | Độ phản gương (%) |
UV70 | 61 | 85 | 100 | 68 | 6 |
UV35 | 60 | 80 | 100 | 33 | 6 |
UV15 | 66 | 80 | 100 | 15 | 5 |
Xem thêm Top 5 địa chỉ dán phim cách nhiệt 3M Crystalline và bảng giá: https://accecar.com/dan-phim-cach-nhiet-3m/
Trên đây là toàn bộ những thông tin, đánh giá và bảng giá về film cách nhiệt hi kool. Anh em có thể tham khảo và sử dụng dòng phim này cho xế cưng của mình ngay hôm nay.