Bảng giá lốp xe ô tô tải và cách chọn loại tốt nhất 2024

lốp xe ô tô tải

Lốp xe tải là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với mặt đường mỗi khi xe di chuyển nên chúng ảnh hưởng đến khả năng vận hành và hệ thống lái của xe ô tô. Do đó, các anh tài xế cần quan sát, kiểm tra lốp định kỳ để đảm bảo độ mòn lốp đều, không bị vật lạ đâm thủng vào bên trong,.. Nếu có nhu cầu thay thế, các anh hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của Accecar về bảng giá lốp xe ô tô tải và cách chọn loại tốt nhất. 

1. Bảng giá các loại lốp xe ô tô tải

Dưới đây là mức giá của các loại lốp xe tải tốt nhất hiện nay: 

1.1. Giá lốp xe ô tô Michelin

Michelin là thương hiệu lốp ô tô nổi tiếng đến từ Pháp. Sản phẩm thân thiện với môi trường và có sự đầu tư về công nghệ chế tạo lốp xe, đảm bảo an toàn và độ bền bỉ. Tuy nhiên giá của lốp xe ô tô Michelin lại có phần cao hơn so với các thương hiệu lốp xe thông thường. 

Tùy vào kích thước lazang và mẫu mã, giá của lốp xe Michelin sẽ dao động như sau: 

Loại lốp  Giá 
Michelin dùng lazang 13 inch  Từ 1.110.000 đồng – 1.340.000 đồng
Michelin dùng lazang 14 inch Từ 1.150.000 đồng – 2.230.000 đồng
Michelin dùng lazang 15 inch Từ 1.580.000 đồng – 3.880.000 đồng
Michelin dùng lazang 16 inch Từ 2.050.000 đồng – 5.180.000 đồng
Michelin dùng lazang 17 inch Từ 2.360.000 đồng – 5.150.000 đồng
Michelin dùng lazang 18 inch Từ 3.490.000 đồng – 5.250.000 đồng
Michelin dùng lazang 19 inch  Từ 6.680.000 đồng – 8.190.000 đồng
Michelin dùng lazang 20 inch Từ 8.480.000 đồng – 9.600.000 đồng

 

giá lốp xe ô tô tải

1.2. Giá lốp xe ô tô tải Bridgestone

Bridgestone là một trong những thương hiệu lốp xe tiêu thụ tốt nhất trên thế giới. Đây là sản phẩm đến từ thương hiệu lốp xe số 1 tại Nhật Bản. Hiện đang được cung cấp tại thị trường Việt Nam với mức giá như sau: 

Loại lốp  Giá 
Lazang 13 inch Từ 840.000 đồng –  1.750.000 đồng
Lazang 14 inch Từ 1.006.000 đồng – 2.000.000 đồng
Lazang 15 inch  Từ 1.250.000 đồng – 4.800.000 đồng
Lazang 16 inch Từ 1.780.000 đồng – 5.500.000 đồng
Lazang 17 inch Từ 2.400.000 đồng – 5.900.000 đồng
Lazang 18 inch  Từ 3.450.000 đồng – 9.070.000 đồng
Lazang 19 inch Từ 4.310.000 đồng – 11.070.000 đồng

giá lốp xe ô tô tải1.3. Giá lốp xe ô tô Dunlop

Lốp xe ô tô Dunlop là thương hiệu lốp xe ô tô đến từ Anh được ra đời năm 1880. Hiện nay, Dunlop đã trở thành tập đoàn đa quốc gia có trụ sở chính tại Mỹ với hàng trăm nhà máy sản xuất trên thế giới. 

Đặc điểm nổi bật của lốp xe ô tô Dunlop là độ bám đường tốt, tuổi thọ cao, phù hợp để di chuyển trên những đoạn đường trơn, trượt. Hiện nay Dunlop cung cấp vào thị trường Việt Nam theo hình thức nhập khẩu từ Nhật, Thái Lan, Đức, và Indonesia với mức giá dao động như sau: 

 

Loại lốp  Giá 
Dunlop dùng lazang 12 inch Từ 850.000 đồng – 1.200.000 đồng
Dunlop dùng lazang 13 inch Từ 930.000 đồng – 1.460.000 đồng
Dunlop dùng lazang 14 inch Từ 980.000 đồng – 1.680.000 đồng
Dunlop dùng lazang 15 inch Từ 1.010.000 đồng – 3.810.000 đồng
Dunlop dùng lazang 16 inch Từ 1.75.000 đồng – 4.54.000 đồng
Dunlop dùng lazang 17 inch Từ 2.120.000 đồng – 6.700.000 đồng
Dunlop dùng lazang 18 inch  Từ 3.170.000 đồng – 7.470.000 đồng
Dunlop dùng lazang 19 inch Từ 4.490.000 đồng – 10.580.000 đồng
Dunlop dùng lazang 20 inch Từ 4.100.000 đồng – 13.500.000 đồng
Dunlop dùng lazang 21, 22 inch Từ 9.870.000 đồng – 12.750.000 đồng

bảng giá lốp xe ô tô tải

Xem thêm: So sánh giá 11 loại lốp xe ô tô tốt nhất thị trường hiện nay

2. Cách đọc thông số lốp xe ô tô tải

Việc lựa chọn được một chiếc lốp xe tải phù hợp với sẽ giúp đảm bảo hiệu suất sử dụng cũng như độ an toàn để xe di chuyển. Để thực hiện được điều này, các anh lái xe cần nắm rõ các thông số trên lốp xe. 

Tuy nhiên, các thông số này thường được thể hiện dưới dạng chữ, số, ký hiệu,…và không phải ai cũng hiểu được hết. Vì thế việc tìm hiểu về cách đọc thông số lốp xe ô tô là điều cần thiết. Dưới đây là cách để đọc một số thông số cơ bản trên lốp xe ô tô tải:

Đọc tên nhà sản xuất và tên lốp: 

Những chữ cái cỡ lớn nằm ở vòng ngoài của lốp cho biết tên nhà sản xuất, thương hiệu. Tên lốp chỉ gồm có chữ cái, kết hợp cả chữ cả số như Goodyear Eagle F1 GS-D3, Hankook Ventus R-S2 Z212 hay Kumho Ecsta MX.

Tìm đặc điểm miêu tả dịch vụ: 

Không phải lốp nào cũng có đặc điểm này, nếu có dấu hiệu này thường nằm ở trước tên lốp có thể là P, LT, ST, T hoặc C.

  • P: Lốp dành cho xe con (Passenger vehicle).
  • LT: Lốp dành cho xe tải nhẹ (Light Truck).
  • ST: Lốp dành cho xe tải đầu kéo đặc biệt (Special Trailer).
  • T: Lốp thay thế tạm thời (Temporary).
  • C: Lốp xe chở hàng thương mại hoặc xe tải hạng nặng. 

lốp xe ô tô tải

Tìm chiều rộng và biên dạng lốp: 

Được biểu thị bằng một loạt chữ và số ngay sau đặc điểm dịch vụ và có dấu gạch chéo ở giữa. Với 3 số đầu tiên thể hiện chiều rộng của lốp (đơn vị milimet). Chiều rộng có thể từ 155 – 315. 

Hai số tiếp theo và nằm phía sau gạch chéo là biên dạng lốp (tỷ lệ phần trăm giữa chiều cao hông lốp so với chiều rộng mặt lốp) thường dao động từ 55 – 75% với phần lớn xe con. 

Hiểu cấu trúc lốp: 

Thông số này thường được hiển thị bằng chữ R và có vị trí nằm ngay sau biên dạng lốp. 

R có nghĩa là cấu trúc bố thép tỏa tròn Radial, một tiêu chuẩn công nghiệp của xe con và là loại lốp phổ biến nhất. Còn các loại xe khác có thể ký hiệu là B, D hoặc E.

Biết đường kính vành xe: Có vị trí nằm ngay sau cấu trúc lốp, cho biết kích thước vành phù hợp với lốp xe.

Tìm chỉ số tải trọng tối đa cho phép: 

Con số này rất quan trọng bởi nó cho biết khả năng tải của lốp xe. Con số càng lớn thì chứng tỏ mức tải của lốp càng cao.

Một lưu ý cho các anh lái xe đó là không bao giờ thay lốp nguyên bản bằng loại lốp có chỉ số tải trọng tối đa cho phép thấp hơn mà chỉ dùng loại có cùng hoặc cao hơn. 

Tìm chỉ số tốc độ tối đa lốp xe ô tô tải cho phép: 

Chỉ số này biểu thị khả năng tải được lượng hàng nhất định và chạy với tốc độ tối đa đạt đến mức nào đó của lốp xe. Cụ thể những chữ cái biểu hiện giới hạn tốc độ lốp như sau:

  • Q: 160km/h
  • S: 180km/h
  • T: 190km/h
  • U: 200km/h
  • H: 210km/h
  • V: 240km/h
  • Z: >240km/h

Tìm chỉ số chịu nhiệt: Chỉ số này cho biết khả năng chịu nhiệt ở tốc độ cao của phần bên trong lốp xe. Chỉ số này có thể được biểu đạt bằng chữ A, B hoặc C (A là chịu nhiệt cao nhất, C là mức thấp nhất). 

Xác định mã của bộ giao thông nơi lốp được sản xuất: Bạn có thể tìm tìm dãy ký hiệu phía sau chữ “DOT”(‘’DOT’’ là nhà máy sản xuất). Tiếp theo là đến mã kích cỡ lốp, mã kích thước và năm sản xuất. 

Tìm chỉ số áp suất lốp: Nằm ở vị trí viền trong của lốp cho biết áp suất phù hợp để tối đa hiệu suất hoạt động của lốp. 

lốp xe ô tô tải

Xem thêm: Top 10 nhà máy, công ty sản xuất lốp xe ô tô tại Việt Nam

3. Cách chọn lốp xe tải hiệu quả và lưu ý

Chọn được loại lốp xe tải phù hợp và chất lượng giúp các anh tài xế di chuyển an toàn hơn trên các cung đường. 

Nếu đã đến lúc xe tải cần thay một chiếc lốp mới hoặc cần trang bị lốp dự phòng thì bạn hãy tham khảo ngay 5 bước chọn lốp xe tải hiệu quả dưới đây: 

3.1. Xác định thời điểm cần thay đổi lốp mới

Sau khoảng trên 5 năm sử dụng, lốp xe tải sẽ cần được bảo dưỡng hoặc thay mới. Nhất là đối với các dòng xe tải có tần suất di chuyển nhiều hoặc trọng tải lớn. Lốp xe sẽ chịu nhiều áp lực nên nhanh bị mài mòn vì tiếp xúc liên tục với mặt đường. 

Đôi khi các anh tài xế cũng cần thay đổi lốp xe khi có sự chuyển biến về khí hậu và cung đường di chuyển. Các anh cần nắm rõ lộ trình và yêu cầu, thông số kỹ thuật của lốp xe tải và thời điểm cần thay thế lốp mới để đảm bảo sự an toàn cho cả chuyến đi và mang đến trải nghiệm lái xe thoải mái nhất. 

lốp xe ô tô tải

3.2. Tìm kiếm thông tin các loại lốp xe tải

Hiện nay, việc tìm kiếm đầy đủ thông tin các dòng lốp xe không hề khó. Thông qua internet hay địa điểm phân phối lốp xe ô tô tải là các anh tài xế có các thông tin đầy đủ về các dòng lốp. 

Ngoài ra, cũng biết xu hướng, công nghệ sản xuất hay cải tiến của những dòng lốp mới. Hơn nữa, đây cũng là bước để tìm hiểu giá của mỗi dòng lốp và cân đối chi phí mà vẫn tối đa được công năng và lợi ích. 

3.3. Chọn lốp phù hợp với địa hình

Lốp xe tải được sản xuất thích hợp cho những địa hình khác biệt. Các anh tài xế nên xác định dạng địa hình, cung đường hay di chuyển để chọn được loại lốp tương ứng như đường địa hình gồ ghề nên chọn loại lốp cứng, có hoa lốp gai góc. 

Còn xe di chuyển thường xuyên vào mùa mưa ẩm ướt thì nên chọn loại lốp có khả năng bám đường cao, nếu di chuyển ở đường thường thì chuẩn bị loại có hoa lốp mịn. 

3.4. Chọn lốp xe tải tiết kiệm nhiên liệu

Các thương hiệu lớn thường cho ra mắt những dòng lốp xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu, giảm bớt chi phí về xăng xe, hạn chế ô nhiễm môi trường. 

Do đó, các tài xế nên nhanh chóng cập nhật các yếu tố này bên cạnh việc lưu ý về độ ồn của lốp, hiệu năng phanh hay tuổi thọ. 

bảng giá các loại lốp xe ô tô tải

3.5. Chọn lốp xe tải có hệ thống gara, bảo dưỡng ô tô

Các anh tài xế nên ưu tiên chọn thương hiệu lốp có hệ thống gara, địa điểm bảo dưỡng phân bố rộng khắp Việt Nam. Ngoài ra, các thương hiệu lốp xe thường có nhiều chương trình hỗ trợ khuyến mãi cho khách hàng thân thiết. Do đó, anh em cũng đừng quên lưu lại thông tin liên lạc tại các địa chỉ bảo dưỡng quen thuộc. 

Xem thêm: Tìm hiểu quy trình sản xuất lốp xe ô tô và công nghệ dây chuyền

Qua bài viết về bảng giá lốp xe ô tô tải và cách chọn loại tốt nhất hy vọng các anh tài xế sẽ chọn được đúng sản phẩm phù hợp với xe và khả năng tài chính của mình.